HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

  • Hotline:+84 90343 8643
  • Email:support@inotech.com.vn


THIẾT BỊ KIỂM TRA VẬT LIỆU XÂY DỰNG >> THIẾT BỊ KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY


Thiết bị kiểm tra không phá hủy

Model : Nhiều loại

Hãng sản xuất : Proceq - Thụy sỹ

Ứng dụng : Dùng để kiểm định chất lương công trình bằng phương pháp không phá hủy


1- Búa bật nảy Schmidt

1.1- Búa bật nảy dùng  để kiểm tra bê tông:

- Kiểm tra cường độ bê tông/vữa

- Kiểm tra chất lượng không đồng đều bê tông ( ngoài hiện trường và các kết cấu đúc sẵn)

- Xác định những điểm yếu của kết cấu

- Model L/LR với năng lượng thấp dùng để kiểm tra tưởng mỏng (50 to 100 mm )  hoặc các cấu kiện bé.

- Model Rock Schmidt chuyên dụng dùng cho kiểm tra phân loại đá

Các Model :

 

- Model : N , NR (Loại cơ)                                                 - Model : L, LR (Loại cơ)

Dải đo : 10 - 70 N/mm2                                                                       Dải đo : 10 - 70 N/mm2  

Năng lượng va đập: 2.207 Nm                                                Năng lượng va đập : 0.735 Nm


                            



- Model : DIGI-SCHMIDT ND (Loại số)                           - Model : DIGI-SCHMIDT LD (Loại số)

Dải đo: 10 - 70 N/mm2                                                                            Dải đo: 10 - 70 N/mm2

Năng lượng va đập: 2.207 Nm                                                  Năng lượng va đập: 0.735 Nm


                                           



- Model  : SilverSCHMIDT ST N / PC N (Loại số)  - Model  : SilverSCHMIDT ST L / PC L (Loại số)

Dải đo: 10 - 100 N/mm2                                                    Dải đo: 10 - 100 N/mm2

Năng lượng va đập: 2.207 Nm                                          Năng lượng va đập: 0.735 Nm

                                              


- Model  : Rock Schmidt N (Loại số)                         -  Model  : Rock Schmidt L (Loại số)

Dải đo: 20 - 150 N/mm2                                                              Dải đo: 20 - 150 N/mm2

Năng lượng va đập: 2.207 Nm                                         Năng lượng va đập: 0.735 Nm


Đáp ứng tiêu chuẩn :

- ISO/DIS 8045                      - EN 12 504-2             - ENV 206

- DIN 1048 part 2                   - BS 1881 part 202      - ASTM C 805

- ASTM D 5873(Rock)           - NFP 18-417              - B 15-225

- JGJ/T 23-2001                      - JJG 817-1993

 

1.2- Búa bật nảy dùng  để kiểm tra vữa

Ứng dụng : 

- Kiểm tra cường độ bê tông nhẹ/vữa

- Đánh giá chất lượng vữa

Các Model

- Model Schmidt OS-120PT                                                 - Model Schmidt OS-120PM

Dải đo: 1 - 5 N/mm2                                                                                Dải đo: Phù hợp với vữa chát

Impact energy : 0.833 Nm                                                        Impact energy : 0.833 Nm

Đáp ứng tiêu chuẩn :
Đối với Model OS-120PT  : EN12504-2 (Europe), ASTM C 805 (North America), JGJ/T 23-2011 (China).
Đối với OS-120PM  EN 13791 (Europe), ASTM C805, ACI 228.1R (North America), JGJ T23-2011 (China).

 

2- Máy định vị cốt thép và đo chiều dầy lớp phủ


         


Ứng dụng :

-  Xác định vị trí cốt thép

-  Đo chiều dầy lớp phủ

-  Ước lượng đường kính cốt thép

-  Đo điện thế để kiểm tra ăn mòn (chọn thêm bộ kit riêng biệtt)

-  Hiển thị lưới cốt thép (chỉ có ở PM-630 Al và PM-650 Al)

-  Đo cốt thép ở các lớp thứ nhất và thứ hai  (chỉ có PM-650 Al )

 

Các Model :

- Model Profometer PM-600               - Model Profometer PM-630 Al

- Model Profometer PM-650 Al          - Model Profoscope Plus

 

Đáp ứng tiêu chuẩn :

- BS 1881 Part 204 (UK)         - DIN 1045 (Germany)         - SN 505 262 (Switzerland)

 

3-  Máy siêu âm bê tông

         

Ứng dụng :

-  Đánh giá sự không đồng nhất của kết cấu bê tông

- Xác định chiều sâu vết nứt

- Ước lượng cường độ bê tông khi kết hợp với búa bật nảy Schmidt

- Xác định gián tiếp mô-đul đàn hồi và hệ số Poisson theo tiêu chuẩn  BS 1881, part 203

 

Các Model :

- Model Pundit Lab +              - Model Pundit PL-200              - Model Pundit PL-200PE


Các thông số cơ bản :

-  Dải đo : đến 15m (Pundit Lab + ); đến 1m  Pundit PL-200/200PE (phụ thuộc vào chất lượng bê tông)

- Băng thông : 20 đến 500KHz

- Độ phân giải đo : 1ms

- Điện áp xung UPV :  125 đến 500 V (Pundit Lab + ); 100 đến 450 Vpp (Pundit PL-200/200PE )

- Điện áp xung UPE : ± 50 to ± 200 V

- Hệ số khuyếch đại bộ  : 1 x đến 1000x  (Pundit Lab + ); 1 x đến 10000x  (Pundit PL-200/200PE

- Tần số của đầu đo siêu âm : 24 – 500 kHz

- Dạng sóng : sóng vuông

- Hiển thị : màn hình OLED 79 x 21 mm passive matrix (Pundit Lab + ); màn hình màu cảm ứng 7” (800 x 480 pixels) (Pundit PL-200/200PE)

- Bộ nhớ : 500 giá trị đo (Pundit Lab + ); Cạc nhớ 8GB (Pundit PL-200/200PE)

- Kết nối với máy tính qua cổng USB

- Cung cấp kèm theo phần mềm Pundit Link

 

Đáp ứng tiêu chuẩn :

- EN12504-4 (Europe)                - ASTM C 597-02 (North America)

- BS 1881 Part 203 (UK)            - ISO1920-7:2004 (International)

- IS13311 (India)                        - CECS21 (China)

 

4- Máy phân tích ăn mòn

Ứng dụng : Dùng để đánh giá mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng phương pháp đo điện thế hay trở kháng  

Các Model :

Profometer Corrosion


- Dải đo điện thế  : -999 to +999

- Đơn vị đo : điện thế ăn mòn [mV]   

- Độ chính xác: ±1 mV

- Hiển thị  : màn hình màu cảm ứng 7” (800 x 480 pixels)

- Bộ nhớ : cạc nhwos trong 8 GB

- Điện cực : Ngoài thanh điện cực tiêu chuẩn, hãng Proceq còn có thể cung cấp các điện cực kiểu bánh xe ( 1 bánh hay 4 bánh) để có thể kiểm tra với diện tích lớn hơn ngoài hiện trường

- Kết nối với máy tính qua cổng USB

- Cung cấp kèm theo phần mềm Profometer Link

 

Đáp ứng tiêu chuẩn :

- ASTM  C 876-09 (North America)    - DGZfP B3         - SIA 2006

- JGJ/T 152         - JSCE E 601

 

Resipod


- Dải đo trở kháng : 1 đến khoảng 1000 kΩcm (phụ thuộc vào khoảng cách giữa các đầu đo)

- Đơn vị đo : Trở kháng [kΩcm]

- Độ chính xác : từ  ±0.2 đến to ±2 kΩcm ( phụ thuộc vào dải trở kháng)

- Hiển thị : trên màn hình LCD

- Bộ nhớ : 500 giá trị đo

- Đầu đo : Ngoài đầu đo tiêu chuẩn Wenner với khoảng cách giữa các đầu đo là 50 mm , hãng Proceq cũng có thể cung cấp các đầu đo với khoảng cách khác theo yêu cầu của khách hàng

- Kết nối với máy tính qua cổng USB

- Cung cấp kèm theo phần mềm Resipod Link

 

Đáp ứng tiêu chuẩn :

AASHTO T358-15

 

5-  Máy kiểm tra thấm bê tông Torrent


Ứng dụng :

- Xác định chất lượng lớp phủ bê tông

- Đánh giá độ bên của kết cấu bê tông  

 

Các thông số cơ bản :

- Đơn vị đo : Hệ số thấm kT [10-16m2]

- Hiển thị : Màn hình LCD, 128 x 128

- Bộ nhớ : 200 đối tượng đo

- Bộ điều khiển có điều chỉnh áp suất và đầu đo áp suất

-  Đấu nối với bơm chân không : kiểu mặt bích 16KF

- Phần mềm : tĩnh hợp sẵn để có thể in hay truyền số liệu ra máy tính

- Giao diện RS-232 để nối với máy tính

 

Đáp ứng tiêu chuẩn :

 - EN 206 (Europe)         - SIA 262/1 ( Switzerland)

 

6- Máy kiểm tra bám dính



Application : Đo cường độ bám dính của các lớp phủ trên bê tông, vữa, bitum,,,

 

Các model :

- Model DY-206               - Model DY-206               - Model Pundit DY-206

 

Các thông số cơ bản :

 

- Dải làm việc :            DY-206                       DY-206                       DY-206

                                     0.3 to 3.1 MPa           0.81 to 8.1 MPa          2.5 to 25 MPa

-  Lực kéo :                 0.6 to 6 kN                  1.6 to 16 kN                1.3 o 12.7 kN

(với tấm kiểm tra có đường kính 50mm)

- Tốc độ kéo lớn nhất  4.65 mm/min               4.65 mm/min               2.2 mm/min

- Hành trình lớn nhất : 5mm

- Hiển thị : trên màn hình LCD

- Bộ nhớ : 100 giá trị đo

- Độ chính xác hiệu chuẩn : theo tiêu chuẩn  EN ISO 7500-1 Class 1 (±1 % từ 20 % của lực lớn nhất)

- Đơn vị đi : có thể chọn lbf, kN, psi, N/mm2  và MPa

- Tấm kiểm tra tiêu chuẩn : đường kính: 50mm dia. Hãng sản xuất sẽ cung cấp loại khác khi có yêu cầu

- Kết nối với máy tính qua cổng USB

- Cung cấp kèm theo phần mềm DY-2 Link

 

Đáp ứng tiêu chuẩn :

- EN 1542 ; EN 1015-12 ; EN 1348

- ASTM D 4541; ASTM C 1583; ASTM D 7234-05; ASTM D 7522

- ISO 4624; ZTV-SIB 90          -  SIA 281/3        - JGJ 110; JGJ 126; JGJ 144