1- Búa bật nảy
Schmidt
1.1- Búa bật nảy
dùng để kiểm tra bê tông:
- Kiểm tra cường độ bê tông/vữa
- Kiểm tra chất lượng không đồng đều bê tông ( ngoài hiện
trường và các kết cấu đúc sẵn)
- Xác định những điểm yếu của kết cấu
- Model L/LR với năng lượng thấp dùng để kiểm tra tưởng mỏng
(50 to 100 mm ) hoặc các cấu kiện bé.
- Model Rock Schmidt chuyên dụng dùng cho kiểm tra phân loại
đá
Các Model :
- Model : N , NR (Loại cơ) - Model : L, LR (Loại cơ)Dải đo : 10 - 70 N/mm2 Dải đo : 10 - 70 N/mm2
Năng lượng va đập: 2.207 Nm Năng lượng va đập : 0.735 Nm
- Model : DIGI-SCHMIDT ND (Loại số) - Model : DIGI-SCHMIDT LD (Loại số)
Dải đo: 10 - 70 N/mm2 Dải đo: 10 - 70 N/mm2
Năng lượng va đập: 2.207 Nm Năng lượng va đập: 0.735 Nm
- Model :
SilverSCHMIDT ST N / PC N (Loại số) - Model :
SilverSCHMIDT ST L / PC L (Loại số)
Dải đo: 10 - 100 N/mm2 Dải đo: 10 - 100 N/mm2
Năng lượng va đập: 2.207 Nm Năng lượng va đập: 0.735 Nm
- Model :
Rock Schmidt N (Loại số) - Model :
Rock Schmidt L (Loại số)
Dải đo: 20 - 150 N/mm2 Dải đo: 20 - 150 N/mm2
Năng lượng va đập: 2.207 Nm Năng lượng va đập: 0.735 Nm
Đáp ứng tiêu chuẩn :
- ISO/DIS 8045 - EN 12 504-2 - ENV 206
- DIN 1048 part 2 - BS 1881 part 202 - ASTM C 805
- ASTM D
5873(Rock) - NFP 18-417 - B 15-225
- JGJ/T 23-2001 - JJG 817-1993
1.2- Búa bật nảy
dùng để kiểm tra vữa
Ứng dụng :
- Kiểm tra cường độ bê tông nhẹ/vữa
- Đánh giá chất lượng vữa
Các Model
- Model Schmidt OS-120PT - Model Schmidt OS-120PM
Dải đo: 1 - 5 N/mm2 Dải đo: Phù hợp với vữa chát
Impact energy : 0.833 Nm Impact energy : 0.833 Nm
Đáp ứng tiêu chuẩn :
Đối với Model OS-120PT : EN12504-2
(Europe), ASTM C 805 (North America), JGJ/T 23-2011 (China).
Đối với OS-120PM EN 13791 (Europe), ASTM
C805, ACI 228.1R (North America), JGJ T23-2011 (China).
2- Máy định vị cốt
thép và đo chiều dầy lớp phủ
Ứng dụng :
- Xác định vị trí cốt
thép
- Đo chiều dầy lớp
phủ
- Ước lượng đường
kính cốt thép
- Đo điện thế để kiểm
tra ăn mòn (chọn thêm bộ kit riêng biệtt)
- Hiển thị lưới cốt
thép (chỉ có ở PM-630 Al và PM-650 Al)
- Đo cốt thép ở các
lớp thứ nhất và thứ hai (chỉ có PM-650
Al )
Các Model :
- Model Profometer PM-600 - Model Profometer PM-630 Al
- Model Profometer PM-650 Al - Model Profoscope Plus
Đáp ứng tiêu chuẩn :
- BS 1881 Part 204 (UK) - DIN 1045 (Germany) - SN 505 262 (Switzerland)
3- Máy siêu âm bê tông
Ứng dụng :
- Đánh giá sự không
đồng nhất của kết cấu bê tông
- Xác định chiều sâu vết nứt
- Ước lượng cường độ bê tông khi kết hợp với búa bật nảy Schmidt
- Xác định gián tiếp mô-đul đàn hồi và hệ số Poisson theo
tiêu chuẩn BS 1881, part 203
Các Model :
- Model Pundit Lab + - Model Pundit PL-200 - Model Pundit PL-200PE
Các thông số cơ bản :
- Dải đo : đến 15m
(Pundit Lab + ); đến 1m Pundit
PL-200/200PE (phụ thuộc vào chất lượng bê tông)
- Băng thông : 20 đến 500KHz
- Độ phân giải đo : 1ms
- Điện áp xung UPV :
125 đến 500 V (Pundit Lab + ); 100 đến 450 Vpp (Pundit PL-200/200PE )
- Điện áp xung UPE : ± 50 to ± 200 V
- Hệ số khuyếch đại bộ
: 1 x đến 1000x (Pundit Lab + );
1 x đến 10000x (Pundit PL-200/200PE
- Tần số của đầu đo siêu âm : 24 – 500 kHz
- Dạng sóng : sóng vuông
- Hiển thị : màn hình OLED 79 x 21 mm passive matrix (Pundit
Lab + ); màn hình màu cảm ứng 7” (800 x 480 pixels) (Pundit PL-200/200PE)
- Bộ nhớ : 500 giá trị đo (Pundit Lab + ); Cạc nhớ 8GB (Pundit
PL-200/200PE)
- Kết nối với máy tính qua cổng USB
- Cung cấp kèm theo phần mềm Pundit Link
Đáp ứng tiêu chuẩn :
- EN12504-4 (Europe) - ASTM C 597-02 (North America)
- BS 1881 Part 203 (UK) - ISO1920-7:2004 (International)
- IS13311 (India) - CECS21 (China)
4- Máy phân tích ăn
mòn
Ứng dụng : Dùng để đánh giá mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông
bằng phương pháp đo điện thế hay trở kháng
Các Model :
Profometer Corrosion
- Dải đo điện thế : -999
to +999
- Đơn vị đo : điện thế ăn mòn [mV]
- Độ chính xác: ±1 mV
- Hiển thị : màn hình
màu cảm ứng 7” (800 x 480 pixels)
- Bộ nhớ : cạc nhwos trong 8 GB
- Điện cực : Ngoài thanh điện cực tiêu chuẩn, hãng Proceq
còn có thể cung cấp các điện cực kiểu bánh xe ( 1 bánh hay 4 bánh) để có thể kiểm
tra với diện tích lớn hơn ngoài hiện trường
- Kết nối với máy tính qua cổng USB
- Cung cấp kèm theo phần mềm Profometer Link
Đáp ứng tiêu chuẩn :
- ASTM C 876-09 (North
America) - DGZfP B3 - SIA 2006
- JGJ/T 152 - JSCE E 601
Resipod
- Dải đo trở kháng : 1 đến khoảng 1000 kΩcm (phụ thuộc vào
khoảng cách giữa các đầu đo)
- Đơn vị đo : Trở kháng [kΩcm]
- Độ chính xác : từ ±0.2 đến to ±2 kΩcm ( phụ thuộc vào dải trở
kháng)
- Hiển thị : trên màn hình LCD
- Bộ nhớ : 500 giá trị đo
- Đầu đo : Ngoài đầu đo tiêu chuẩn Wenner với khoảng cách
giữa các đầu đo là 50 mm , hãng Proceq cũng có thể cung cấp các đầu đo với
khoảng cách khác theo yêu cầu của khách hàng
- Kết nối với máy tính qua cổng USB
- Cung cấp kèm theo phần mềm Resipod Link
Đáp ứng tiêu chuẩn :
AASHTO T358-15
5- Máy kiểm tra thấm bê tông Torrent
Ứng dụng :
- Xác định chất lượng lớp phủ bê tông
- Đánh giá độ bên của kết cấu bê tông
Các thông số cơ bản :
- Đơn vị đo : Hệ số thấm kT [10-16m2]
- Hiển thị : Màn hình LCD, 128 x 128
- Bộ nhớ : 200 đối tượng đo
- Bộ điều khiển có điều chỉnh áp suất và đầu đo áp suất
- Đấu nối với bơm
chân không : kiểu mặt bích 16KF
- Phần mềm : tĩnh hợp sẵn để có thể in hay truyền số liệu ra
máy tính
- Giao diện RS-232 để nối với máy tính
Đáp ứng tiêu chuẩn :
- EN 206 (Europe) - SIA 262/1 ( Switzerland)
6- Máy kiểm tra bám
dính
Application : Đo cường độ bám dính của các lớp phủ trên bê tông, vữa,
bitum,,,
Các model :
- Model DY-206 - Model DY-206 - Model Pundit DY-206
Các thông số cơ bản :
- Dải làm việc : DY-206 DY-206 DY-206
0.3 to 3.1 MPa 0.81
to 8.1 MPa 2.5 to 25 MPa
- Lực kéo : 0.6
to 6 kN 1.6 to 16 kN 1.3 o 12.7 kN
(với tấm kiểm tra có đường kính 50mm)
- Tốc độ kéo lớn nhất 4.65
mm/min 4.65 mm/min 2.2 mm/min
- Hành trình lớn nhất : 5mm
- Hiển thị : trên màn hình LCD
- Bộ nhớ : 100 giá trị đo
- Độ chính xác hiệu chuẩn : theo tiêu chuẩn EN ISO 7500-1 Class 1 (±1 % từ 20 % của lực
lớn nhất)
- Đơn vị đi : có thể chọn lbf, kN, psi, N/mm2 và MPa
- Tấm kiểm tra tiêu chuẩn : đường kính: 50mm dia. Hãng sản
xuất sẽ cung cấp loại khác khi có yêu cầu
- Kết nối với máy tính qua cổng USB
- Cung cấp kèm theo phần mềm DY-2 Link
Đáp ứng tiêu chuẩn :
- EN 1542 ; EN
1015-12 ; EN 1348
- ASTM D 4541;
ASTM C 1583; ASTM D 7234-05; ASTM D 7522
- ISO 4624;
ZTV-SIB 90 - SIA 281/3 - JGJ 110; JGJ 126; JGJ 144